Barem thép xây dựng là bảng tra trọng lượng thép xây dựng các loại, chi tiết của các nhà máy. Barem thép xây dựng là tài liệu cung cấp thông tin về trọng lượng dựa trên kích thước, tiêu chuẩn sản xuất của mỗi nhà máy, giúp nhà thầu, kiến trúc sư tra cứu, tìm kiếm quy cách thép cần sử dụng. Từ đó, tính toán số lượng, khối lượng thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật công trình.
Trong bài viết dưới đây, tôn thép Mạnh Hà sẽ đem đến cho khách hàng thông tin về các thông số, cách tính trọng lượng thép xây dựng. Chúng tôi cũng cung cấp barem thép xây dựng của các thương hiệu Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam, Pomina để khách hàng tham khảo.
Barem thép xây dựng là gì? Gồm những thông số gì?
Barem thép xây dựng là bảng trọng lượng theo quy cách, chiều dài cây thép và tiêu chuẩn sản xuất. Mỗi loại thép xây dựng tùy vào tiêu chuẩn sẽ có barem quy đổi dựa vào đường kính, độ dài tiêu chuẩn cây thép là 11.7m. Bảng tra trọng lượng thép xây dựng giúp các kỹ sư xây dựng, nhà thầu tính toán số lượng thép cần dùng cho công trình, tối ưu chi phí, tránh lãng phí vật tư.
1/ Các thông số barem thép xây dựng cần biết
Một barem thép xây dựng sẽ bao gồm các thông số sau:
- Loại thép: Thép cây, thép cuộn, thép tấm, thép hộp, thép ống,…
- Quy cách kích thước: Đường kính, chiều dài, chiều rộng tính theo đơn vị milimet (mm).
- Chiều dài cây thép: Đối với thép cây, chiều dài tiêu chuẩn 11.7m, với thép hộp, thép ống chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
- Trọng lượng: Khối lượng tính trên 1 mét dài, đơn vị là kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: Các tiêu chuẩn sản xuất thông dụng TCVN, ASTM, JIS, GB, BS EN, AS,…
2/ Công thức tính trọng lượng thép xây dựng
Công thức tính trọng lượng thép xây dựng theo tiết diện ngang, ta có:
Trọng lượng = Trọng lượng riêng x Chiều dài x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
- Trọng lượng riêng: 7850 kg/m3
- Chiều dài thép: m
- Diện tích mặt cắt ngang: m2
Công thức tính trọng lượng thép xây dựng theo bán kính thép, ta có:
Trọng lượng = (Trọng lượng riêng x chiều dài x 3.14 x đường kính x đường kính) /4
Trong đó:
- Trọng lượng riêng: 7850 kg/m3
- Chiều dài: m
- 3.14: số pi
- Đường kính thép: m
Khách hàng có thể sử dụng công thức tính sẵn chúng tôi đã thiết kế dưới đây để xác khối lượng thép xây dựng cần dùng đơn giản, nhanh chóng.
Đường kính ngoài (O.D):
mm
Độ dày (T):
mm
Dài (L):
mm
Kết quả:
0 kg
Bảng barem trọng lượng thép xây dựng mới nhất
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng barem thép xây dựng đầy đủ, chi tiết của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và barem thép hộp, thép ống, thép oval, thép hộp chữ D, thép hình.
1/ Bảng barem trọng lượng sắt xây dựng Hòa Phát
- Tiêu chuẩn: JIS G3112 – 2010, TCVN 1651-2018, ASTM A615/A615M-20
- Đường kính: Phi 6, phi 8, D10 – D50
- Trọng lượng: 0.56 – 15.42 kg/m
Dưới đây là barem thép xây dựng Hòa Phát:
2/ Bảng barem trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật
- Tiêu chuẩn: JIS G3112 – 2020, TCVN 1651-2018, ASTM A615/A615M-20, BS 4449:2005 + A3:2016
- Đường kính: D10 – D41
- Trọng lượng: 0.56 – 10.5 kg/m
Dưới đây là barem thép xây dựng Việt Nhật:
3/ Bảng barem trọng lượng thép xây dựng Pomina
- Tiêu chuẩn: JIS G3112, TCVN 1651-2, ASTM A615M
- Đường kính: D10 – D32
- Trọng lượng: 0.617 – 6.31 kg/m
Dưới đây là barem thép xây dựng Pomina:
4/ Bảng barem trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
- Tiêu chuẩn: JIS G3112 – 2010, TCVN 1651-2:2018, ASTM A615/A615M-18e1, BS 4449:2016
- Đường kính: D10 – D43
- Trọng lượng: 0.222 – 11.38 kg/m
Dưới đây là barem thép xây dựng Miền Nam:
5/ Bảng barem trọng lượng thép hộp
Barem trọng lượng thép hộp chữ nhật theo quy cách:
- Kích thước: 10×20 – 70×140
- Độ dày: 0.6 – 3.0 mm
- Trọng lượng: 0.28 – 4.875 kg/m
Barem trọng lượng thép hộp vuông theo quy cách:
- Kích thước: 12×12 – 90×90
- Độ dày: 0.7 – 3.5 mm
- Trọng lượng: 0.252 – 9.589 kg/m
6/ Bảng barem trọng lượng thép ống
Bảng tra trọng lượng thép ống bao gồm:
- Loại thép: đen, mạ kẽm
- Đường kính: 12.7 – 127 mm
- Độ dày: 0.7 – 6.0 mm
- Trọng lượng: 0.207 – 15.906 kg/m
7/ Barem thép Oval
Bảng tra trọng lượng thép oval bao gồm:
- Quy cách: 8×20 – 14×73 mm
- Độ dày: 0.7 – 3.0 mm
- Trọng lượng: 0.258 – 3.927 kg/m
8/ Barem thép hộp chữ D
Bảng trọng lượng thép hộp chữ D bao gồm:
- Quy cách: 20×40, 45×85 mm
- Độ dày: 0.8 – 3.0 mm
- Trọng lượng: 0.678 – 5.416 kg/m
9/ Bảng barem trọng lượng thép hình
Barem thép hình H
Barem thép hình U
Barem thép hình I
Barem thép hình V
Barem thép hình C
Tôn thép Mạnh Hà – đại lý thép xây dựng uy tín tphcm, giao hàng toàn Miền Nam, giảm 3-7%
Mua thép xây dựng chất lượng là yếu tố quan trọng để đảm bảo tính an toàn và độ bền công trình. Chính vì lý do này mà tôn thép Mạnh Hà luôn quan tâm đến chất lượng cũng như nguồn gốc sản phẩm cung ứng tại đại lý. Khách hàng nên tin tưởng lựa chọn tôn thép Mạnh Hà vì:
- Toàn bộ thép xây dựng cung cấp tại đại lý đều là hàng có nguồn gốc rõ ràng, chứng từ, hóa đơn nhập hàng đầy đủ.
- Chúng tôi là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu lớn như Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Nhật (VJS),…
- Giá thép xây dựng tại Mạnh Hà luôn là giá tốt nhất với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Khách hàng liên hệ với Mạnh Hà sẽ được nhân viên có chuyên môn, kinh nghiệm tư vấn lựa chọn sản phẩm.
- Tại đại lý, chúng tôi có xe tải lớn, số lượng nhiều, sẵn sàng giao thép tận nơi, nhanh chóng.
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng sau mua được đánh giá cao, tận tình, giải quyết vấn đề tốt.
Khách hàng cần tham khảo chi tiết hơn về barem thép xây dựng hoặc cần báo giá, tư vấn các sản phẩm thép xây dựng tại đại lý, hãy liên hệ ngay với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com