Thép V mạ kẽm là một loại thép hình V có bề mặt được mạ kẽm theo phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc mạ nhúng nóng. Thép hình V mạ kẽm có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn trong nhiều điều kiện môi trường như độ ẩm cao, gần biển, tiếp xúc nhiều với hóa chất. Chính vì lý do này mà sắt V mạ kẽm sử dụng được thời gian dài, tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay mới.
Đại lý tôn thép Mạnh Hà là địa chỉ phân phối thép V mạ kẽm chính hãng của các thương hiệu như VinaOne, An Khánh, Á Châu,… thép hình V mạ kẽm tại đại lý đa dạng kích thước, chất lượng và đặc biệt giá thành ưu đãi, có CK 3 – 7% cho đơn hàng số lượng lớn. Liên hệ ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết.
Các loại thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm có hai loại là thép hình V mạ kẽm điện phân và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được sản xuất theo phương pháp mạ kẽm điện phân. Thanh thép V được đặt lên kệ hoặc treo lên sau đó sử dụng thiết bị chuyên dụng phun hóa chất xi mạ trực tiếp lên thanh thép. Từ đó tạo ra một lớp màng mỏng có tác dụng bảo vệ thép hình V bên trong mà không làm mất đi tính chất của thép.
Thông số kỹ thuật thép V mạ kẽm:
- Độ dày lớp mạ: 15 – 20 micromet
- Thời gian mạ: 5 – 10 phút
- Quy cách: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 19mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN10025-2, A131, TCVN, GB/T 700, ASTM, JIS G3101, KD S3503,…
2/ Sắt V mạ kẽm nhúng nóng
Sắt V mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng phương pháp nhúng thanh thép hình V trong bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Lớp mạ kẽm nhúng nóng thường dày hơn và bám chắc hơn nên chống ăn mòn tốt hơn thép V mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên do thời gian mạ khá lâu nên có thể làm thay đổi tính chất hoặc biến dạng thép.
Thông số kỹ thuật sắt V mạ kẽm nhúng nóng:
- Độ dày lớp mạ: 50 micromet
- Thời gian mạ: 30 – 35 phút
- Quy cách: V25x25 – V150x150
- Độ dày thép: 3mm – 19mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, GB/T 700, ASTM, JIS G3101, EN10025-2, A131, KD S3503,…
Quy trình sản xuất thép V mạ kẽm
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
- Nguyên liệu chính: Quặng sắt
- Các nguyên liệu phụ: Bao gồm than cốc, đá vôi, và các hợp kim khác để điều chỉnh thành phần hóa học của thép.
Bước 2: Xử lý quặng và luyện thép:
- Xử lý quặng: Quặng sắt được xử lý để tách riêng sắt khỏi các tạp chất.
- Luyện thép: Sắt được luyện trong lò cao để tạo ra thép, điều chỉnh thành phần hóa học theo yêu cầu.
Bước 3: Tạo dòng thép nóng chảy
Thép nóng chảy được đổ vào lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách và xử lý tạp chất, điều chỉnh thành phần hóa học để tạo thành thép có chất lượng cao.
Bước 4: Đúc thép
- Dòng thép nóng chảy được dùng để sản xuất các phôi thép.
- Các loại phôi chính bao gồm phôi thanh, phôi phiến và phôi Bloom.
Bước 5: Cán thép, mạ kẽm
- Các phôi thép được cán và tạo hình chữ V với kích thước theo tiêu chuẩn
- Sau khi tạo hình, bề mặt thép được tẩy rửa và xử lý để loại bỏ dầu mỡ và các tạp chất.
- Thép hình V được mạ kẽm theo phương pháp mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Bước 6: Hoàn thiện
- Thép hình V được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn.
- Đóng gói, lưu kho và phân phối đến các đại lý cung cấp.
Báo giá thép V mạ kẽm mới nhất 04/10/2024 tại tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất tại đại lý để tham khảo. Báo giá bao gồm giá thép V mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng từ các thương hiệu như VinaOne, An Khánh, Miền Nam, Đại Việt…
1/ Bảng giá thép V3, V4, V5, V6, V7, V9, V10, V12 mạ kẽm
- Quy cách: V30x30 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 9mm
- Giá thép V3, V4, V5, V6, V7, V9, V10, V12 mạ kẽm dao động từ: 106.000 – 4.525.000 VND/6m
Quy cách | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | An Khánh (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
30 x 30 x 3 | 8,2 | 142.800 | 106.080 | 146.880 |
40 x 40 x 3 | 11,0 | 193.200 | 143.520 | 198.720 |
40 x 40 x 4 | 14,5 | 254.100 | 188.760 | 261.360 |
40 x 40 x 5 | 17,8 | 311.850 | 231.660 | 320.760 |
50 x 50 x 4 | 18,4 | 321.300 | 238.680 | 330.480 |
50 x 50 x 5 | 22,6 | 395.850 | 294.060 | 407.160 |
50 x 50 x 6 | 26,8 | 469.350 | 348.660 | 482.760 |
60 x 60 x 5 | 27,4 | 479.850 | 356.460 | 493.560 |
60 x 60 x 6 | 32,5 | 569.100 | 422.760 | 585.360 |
60 x 60 x 8 | 42,5 | 744.450 | 553.020 | 765.720 |
65 x 65 x 6 | 35,5 | 620.550 | 460.980 | 638.280 |
65 x 65 x 8 | 46,4 | 811.650 | 602.940 | 834.840 |
70 x 70 x 6 | 38,3 | 669.900 | 497.640 | 689.040 |
70 x 70 x 7 | 44,3 | 774.900 | 575.640 | 797.040 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 719.250 | 534.300 | 739.800 |
75 x 75 x 8 | 53,9 | 943.950 | 701.220 | 970.920 |
80 x 80 x 6 | 44,0 | 770.700 | 572.520 | 792.720 |
80 x 80 x 8 | 57,8 | 1.011.150 | 751.140 | 1.040.040 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.249.500 | 928.200 | 1.285.200 |
90 x 90 x 7 | 57,7 | 1.009.050 | 749.580 | 1.037.880 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.144.500 | 850.200 | 1.177.200 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.281.000 | 951.600 | 1.317.600 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.575.000 | 1.170.000 | 1.620.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.281.000 | 951.600 | 1.317.600 |
100 x 100 x 10 | 90,0 | 1.575.000 | 1.170.000 | 1.620.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.869.000 | 1.388.400 | 1.922.400 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.543.500 | 1.146.600 | 1.587.600 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.879.500 | 1.396.200 | 1.933.200 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.457.000 | 1.825.200 | 2.527.200 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.024.000 | 2.246.400 | 3.110.400 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.866.500 | 2.129.400 | 2.948.400 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.528.000 | 2.620.800 | 3.628.800 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 4.399.500 | 3.268.200 | 4.525.200 |
2/ Bảng giá thép V mạ kẽm nhúng nóng V3, V4, V5, V6, V7, V9, V10, V12
- Quy cách: V30x30 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 9mm
- Giá thép thép V mạ kẽm nhúng nóng V3, V4, V5, V6, V7, V9, V10, V12 dao động từ: 159.000 – 5.153.000 VND/6m
Loại hàng | Kg/cây | VinaOne (đ/m) | Đại Việt (đ/m) | Miền Nam (đ/m) |
---|---|---|---|---|
30 x 30 x 3 | 8,2 | 163.200 | 159.120 | 167.280 |
40 x 40 x 3 | 11,0 | 220.800 | 215.280 | 226.320 |
40 x 40 x 4 | 14,5 | 290.400 | 283.140 | 297.660 |
40 x 40 x 5 | 17,8 | 356.400 | 347.490 | 365.310 |
50 x 50 x 4 | 18,4 | 367.200 | 358.020 | 376.380 |
50 x 50 x 5 | 22,6 | 452.400 | 441.090 | 463.710 |
50 x 50 x 6 | 26,8 | 536.400 | 522.990 | 549.810 |
60 x 60 x 5 | 27,4 | 548.400 | 534.690 | 562.110 |
60 x 60 x 6 | 32,5 | 650.400 | 634.140 | 666.660 |
60 x 60 x 8 | 42,5 | 850.800 | 829.530 | 872.070 |
65 x 65 x 6 | 35,5 | 709.200 | 691.470 | 726.930 |
65 x 65 x 8 | 46,4 | 927.600 | 904.410 | 950.790 |
70 x 70 x 6 | 38,3 | 765.600 | 746.460 | 784.740 |
70 x 70 x 7 | 44,3 | 885.600 | 863.460 | 907.740 |
75 x 75 x 6 | 41,1 | 822.000 | 801.450 | 842.550 |
75 x 75 x 8 | 53,9 | 1.078.800 | 1.051.830 | 1.105.770 |
80 x 80 x 6 | 44,0 | 880.800 | 858.780 | 902.820 |
80 x 80 x 8 | 57,8 | 1.155.600 | 1.126.710 | 1.184.490 |
80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.428.000 | 1.392.300 | 1.463.700 |
90 x 90 x 7 | 57,7 | 1.153.200 | 1.124.370 | 1.182.030 |
90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.308.000 | 1.275.300 | 1.340.700 |
90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.464.000 | 1.427.400 | 1.500.600 |
90 x 90 x 10 | 90,0 | 1.800.000 | 1.755.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.464.000 | 1.427.400 | 1.500.600 |
100 x 100 x 10 | 90,0 | 1.800.000 | 1.755.000 | 1.845.000 |
100 x 100 x 13 | 106,8 | 2.136.000 | 2.082.600 | 2.189.400 |
120 x 120 x 8 | 88,2 | 1.764.000 | 1.719.900 | 1.808.100 |
130 x 130 x 9 | 107,4 | 2.148.000 | 2.094.300 | 2.201.700 |
130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.808.000 | 2.737.800 | 2.878.200 |
130 x 130 x 15 | 172,8 | 3.456.000 | 3.369.600 | 3.542.400 |
150 x 150 x 12 | 163,8 | 3.276.000 | 3.194.100 | 3.357.900 |
150 x 150 x 15 | 201,6 | 4.032.000 | 3.931.200 | 4.132.800 |
150 x 150 x 19 | 251,4 | 5.028.000 | 4.902.300 | 5.153.700 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình V mạ kẽm trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá thép hình V mạ kẽm có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép V mạ kẽm chính xác nhất.
Các loại thép V mạ kẽm được ưa chuộng
Thép V mạ kẽm rất phổ biến trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, đồ trang trí,… như làm khung kết cấu, sản xuất khung máy móc, xe ô tô, kệ hàng, kệ trang trí, lan can, ban công,… Vì vậy mà thép hình V mạ kẽm rất thông dụng trên thị trường và có một số kích thước, thương hiệu được ưa chuộng là:
1/ Các thương hiệu thép hình V mạ kẽm được ưa chuộng
Có không ít các nhà máy sản xuất thép hình V mạ kẽm và cung cấp tại các đại lý. Tuy nhiên có một số thương hiệu được ưa chuộng, là lựa chọn ưu tiên của khách hàng khi mua thép V mạ kẽm đó là:
- Thép V An Khánh
- Thép V VinaOne
- Thép V Miền Nam
- Thép V Đại Việt
2/ Các loại thép V4, V5, V6
Các kích thước thép V mạ kẽm được ưa chuộng và ứng dụng nhiều trên thực tế có thể kể đến là:
Thép V4 mạ kẽm
Thép V4 mạ kẽm là loại thép V có chiều dài cạnh là 40mm. Vì kích thước khá nhỏ bên thép V4 mạ kẽm thường dùng làm kệ trang trí, kệ chứa tại các kho hàng, khung cửa đi, cửa sổ, lan can, ban công,…
Thông số kỹ thuật thép V4 mạ kẽm
- Chiều dài cạnh: 40mm
- Độ dày: 2mm – 4mm
- Trọng lượng: 7.5 – 14 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Bề mặt: mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Thép V5 mạ kẽm
Thép V5 mạ kẽm được ưa chuộng nhờ độ bền cao, kích thước vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng sản xuất khung máy móc, thiết bị điện tử, điện lạnh hay kệ hàng,… Bề mặt thép V5 mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, thích hợp làm các vật dụng trang trí nội thất.
Thông số kỹ thuật thép V5 mạ kẽm
- Chiều dài cạnh: 50mm
- Độ dày: 2mm – 5mm
- Trọng lượng: 12 – 22 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Bề mặt: mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Thép V6 mạ kẽm
Thép V6 mạ kẽm với kích thước cạnh 60mm, rất được ưa chuộng trong các ứng dụng cơ khí, gia công khung xe ô tô, máy móc cỡ vừa, kệ chứa đồ, khung bảng quảng cáo, bảng hiệu,… Do thép V6 mạ kẽm chống được rỉ sét tốt, sử dụng được thời gian dài mà vẫn đảm bảo chất lượng và dễ gia công.
Thông số kỹ thuật thép V6 mạ kẽm
- Chiều dài cạnh: 60mm
- Độ dày: 4mm – 5mm – 6mm
- Trọng lượng: 21.69 – 30.59 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Bề mặt: mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Mua thép V mạ kẽm chính hãng, giá rẻ, tiết kiệm 3-7% tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành phân phối tôn thép chính hãng, chất lượng đến mọi công trình, cam kết mang đến cho khách hàng:
- Các sản phẩm thép V mạ kẽm chính hãng 100%, có chứng từ nhập hàng rõ ràng, đầy đủ,
- Luôn tìm kiếm các đối tác uy tín, cung cấp sản phẩm chất lượng như An Khánh, Posco, VinaOne, Việt Nhật,…
- Chúng tôi luôn có đa dạng kích thước thép hình V mạ kẽm để khách hàng lựa chọn.
- Giá thép V mạ kẽm cạnh tranh, giá tốt nhất thị trường và ưu đãi cho đơn hàng lớn.
- Nhân viên có chuyên môn tư vấn kỹ càng, nhanh chóng, nhiệt tình.
- Giao thép tận công trình với chi phí phải chăng, miễn phí tại TPHCM.
Nếu khách hàng còn bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm hoặc giá thép V mạ kẽm, vui lòng gọi đến hotline hoặc gửi email đến tôn thép Mạnh Hà để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Thép bền, sử dụng tốt, giá ok