Bạn muốn tìm hiểu giá thép hình Quang Thắng? Bạn muốn tìm giá thép hình Quang Thắng theo quy cách yêu cầu? Bạn muốn mua thép hình Quang Thắng nhưng không biết ở đâu chất lượng? Vậy hãy cùng Tôn Thép Mạnh Hà tham khảo bài viết dưới đây để biết giá sắt hình Quang Thắng hiện nay là bao nhiêu.
Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là đại lý cung cấp thép hình Quang Thắng chính hãng, uy tín số 1 tại TPHCM. Chúng tôi đảm bảo tính bền bỉ và an toàn khi sử dụng thép hình Quang Thắng cho công trình xây dựng của bạn. Cam kết giá cả cạnh tranh, đầy đủ quy cách cho bạn lựa chọn. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá thép hình Quang Thắng mới nhất.
Chúng tôi cung cấp thép hình Quang Thắng theo quy cách sau:
- Sản phẩm: Thép hình V
- Mác thép: A36, SS400, GR.A, GR.B, Q235B, S235JR,
- Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75, TCVN 5709-1993, JIS G3101:1999
- Quy cách: V30x30x1.8 – V75x75x8.0
- Chiều dài cây thép: 6m
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá thép hình Quang Thắng cập nhật mới nhất hôm nay 04/10/2024
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Quang Thắng, được cập nhật đến ngày 04/10/2024. Bảng giá bao gồm đầy đủ các loại sắt hình Quang Thắng từ đen, mạ kẽm đến mạ kẽm nhúng nóng để quý khách hàng có thêm thông tin để tham khảo.
Giá sắt hình Quang Thắng cập nhật đầy đủ quy cách sản xuất tại nhà máy. Chúng tôi hy vọng rằng bảng giá thép hình Quang Thắng dưới đây sẽ giúp quý khách đưa ra quyết định mua sắm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Bảng giá thép hình V Quang Thắng mới nhất
- Quy cách: V30x30x1.8 – V75x75x8.0
- Giá thép hình V Quang Thắng giao động từ: 51.000 – 884.000 đồng/cây 6m
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) | Nhúng kẽm (Giá/Cây) |
---|---|---|---|---|
V 30x30 | 1.8 | 302.400 - 327.600 | 360.000 - 390.000 | 475.200 - 514.800 |
V 30x30 | 2.2 | 346.500 - 378.000 | 412.500 - 450.000 | 544.500 - 594.000 |
V 30x30 | 2.4 | 378.000 - 409.500 | 450.000 - 487.500 | 594.000 - 643.500 |
V 30x30 | 2.6 | 409.500 - 441.000 | 487.500 - 525.000 | 643.500 - 693.000 |
V 30x30 | 2.8 | 441.000 - 472.500 | 525.000 - 562.500 | 693.000 - 742.500 |
V 30x30 | 3.0 | 472.500 - 504.000 | 562.500 - 600.000 | 742.500 - 792.000 |
V 40x40 | 2.0 | 441.000 - 472.500 | 525.000 - 562.500 | 693.000 - 742.500 |
V 40x40 | 2.2 | 472.500 - 504.000 | 562.500 - 600.000 | 742.500 - 792.000 |
V 40x40 | 2.4 | 504.000 - 535.500 | 600.000 - 637.500 | 792.000 - 841.500 |
V 40x40 | 2.6 | 535.500 - 567.000 | 637.500 - 675.000 | 841.500 - 891.000 |
V 40x40 | 2.8 | 567.000 - 598.500 | 675.000 - 712.500 | 891.000 - 940.500 |
V 40x40 | 2.9 | 598.500 - 630.000 | 712.500 - 750.000 | 940.500 - 990.000 |
V 40x40 | 3.0 | 630.000 - 661.500 | 750.000 - 787.500 | 990.000 - 1.039.500 |
V 40x40 | 3.1 | 661.500 - 693.000 | 787.500 - 825.000 | 1.039.500 - 1.089.000 |
V 40x40 | 3.2 | 693.000 - 94.500 | 825.000 - 112.500 | 1.089.000 - 148.500 |
V 40x40 | 3.3 | 724.500 - 756.000 | 862.500 - 900.000 | 1.138.500 - 1.188.000 |
V 40x40 | 3.4 | 756.000 - 157.500 | 900.000 - 187.500 | 1.188.000 - 247.500 |
V 40x40 | 3.6 | 787.500 - 819.000 | 937.500 - 975.000 | 1.237.500 - 1.287.000 |
V 40x40 | 3.8 | 819.000 - 220.500 | 975.000 - 262.500 | 1.287.000 - 346.500 |
V 40x40 | 4.0 | 850.500 - 882.000 | 1.012.500 - 1.050.000 | 1.336.500 - 1.386.000 |
V 40x40 | 4.2 | 882.000 - 283.500 | 1.050.000 - 337.500 | 1.386.000 - 445.500 |
V 50x50 | 2.6 | 756.000 - 157.500 | 900.000 - 187.500 | 1.188.000 - 247.500 |
V 50x50 | 2.8 | 787.500 - 819.000 | 937.500 - 975.000 | 1.237.500 - 1.287.000 |
V 50x50 | 3.0 | 819.000 - 220.500 | 975.000 - 262.500 | 1.287.000 - 346.500 |
V 50x50 | 3.2 | 850.500 - 882.000 | 1.012.500 - 1.050.000 | 1.336.500 - 1.386.000 |
V 50x50 | 3.3 | 882.000 - 283.500 | 1.050.000 - 337.500 | 1.386.000 - 445.500 |
V 50x50 | 3.4 | 913.500 - 945.000 | 1.087.500 - 1.125.000 | 1.435.500 - 1.485.000 |
V 50x50 | 3.5 | 945.000 - 346.500 | 1.125.000 - 412.500 | 1.485.000 - 544.500 |
V 50x50 | 3.6 | 976.500 - 1.008.000 | 1.162.500 - 1.200.000 | 1.534.500 - 1.584.000 |
V 50x50 | 3.7 | 1.008.000 - 409.500 | 1.200.000 - 487.500 | 1.584.000 - 643.500 |
V 50x50 | 3.8 | 1.039.500 - 1.071.000 | 1.237.500 - 1.275.000 | 1.633.500 - 1.683.000 |
V 50x50 | 3.9 | 1.071.000 - 472.500 | 1.275.000 - 562.500 | 1.683.000 - 742.500 |
V 50x50 | 4.0 | 1.102.500 - 1.134.000 | 1.312.500 - 1.350.000 | 1.732.500 - 1.782.000 |
V 50x50 | 4.1 | 1.134.000 - 535.500 | 1.350.000 - 637.500 | 1.782.000 - 841.500 |
V 50x50 | 4.2 | 1.165.500 - 1.197.000 | 1.387.500 - 1.425.000 | 1.831.500 - 1.881.000 |
V 50x50 | 4.3 | 1.197.000 - 598.500 | 1.425.000 - 712.500 | 1.881.000 - 940.500 |
V 50x50 | 4.4 | 1.228.500 - 1.260.000 | 1.462.500 - 1.500.000 | 1.930.500 - 1.980.000 |
V 63x63 | 3.8 | 1.323.000 - 1.386.000 | 1.575.000 - 1.650.000 | 2.079.000 - 2.178.000 |
V 63x63 | 3.9 | 1.386.000 - 1.449.000 | 1.650.000 - 1.725.000 | 2.178.000 - 2.277.000 |
V 63x63 | 4.1 | 1.449.000 - 1.512.000 | 1.725.000 - 1.800.000 | 2.277.000 - 2.376.000 |
V 63x63 | 4.3 | 1.512.000 - 1.575.000 | 1.800.000 - 1.875.000 | 2.376.000 - 2.475.000 |
V 63x63 | 4.5 | 1.575.000 - 1.638.000 | 1.875.000 - 1.950.000 | 2.475.000 - 2.574.000 |
V 63x63 | 4.7 | 1.638.000 - 1.701.000 | 1.950.000 - 2.025.000 | 2.574.000 - 2.673.000 |
V 63x63 | 4.9 | 1.701.000 - 1.764.000 | 2.025.000 - 2.100.000 | 2.673.000 - 2.772.000 |
V 63x63 | 5.1 | 1.764.000 - 1.827.000 | 2.100.000 - 2.175.000 | 2.772.000 - 2.871.000 |
V 63x63 | 5.3 | 1.827.000 - 1.890.000 | 2.175.000 - 2.250.000 | 2.871.000 - 2.970.000 |
V 63x63 | 5.5 | 1.890.000 - 1.953.000 | 2.250.000 - 2.325.000 | 2.970.000 - 3.069.000 |
V 63x63 | 5.7 | 1.953.000 - 2.016.000 | 2.325.000 - 2.400.000 | 3.069.000 - 3.168.000 |
V 63x63 | 5.9 | 2.016.000 - 2.079.000 | 2.400.000 - 2.475.000 | 3.168.000 - 3.267.000 |
V 63x63 | 6.1 | 2.079.000 - 2.142.000 | 2.475.000 - 2.550.000 | 3.267.000 - 3.366.000 |
V 70x70 | 5.0 | 1.827.000 - 1.953.000 | 2.175.000 - 2.325.000 | 2.871.000 - 3.069.000 |
V 70x70 | 6.0 | 2.205.000 - 2.268.000 | 2.625.000 - 2.700.000 | 3.465.000 - 3.564.000 |
V 70x70 | 7.0 | 2.583.000 - 2.646.000 | 3.075.000 - 3.150.000 | 4.059.000 - 4.158.000 |
V 75x75 | 5.0 | 1.953.000 - 2.079.000 | 2.325.000 - 2.475.000 | 3.069.000 - 3.267.000 |
V 75x75 | 6.0 | 2.268.000 - 2.457.000 | 2.700.000 - 2.925.000 | 3.564.000 - 3.861.000 |
V 75x75 | 7.0 | 2.835.000 - 2.898.000 | 3.375.000 - 3.450.000 | 4.455.000 - 4.554.000 |
V 75x75 | 8.0 | 3.150.000 - 3.276.000 | 3.750.000 - 3.900.000 | 4.950.000 - 5.148.000 |
Xin lưu ý: Đơn giá thép hình Quang Thắng có thể khác nhau ở từng thời điểm khác nhau của thị trường, đặc biệt đơn giá thay đổi theo bề mặt thép, quy cách, độ dày, số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline để có báo giá thép hình Quang Thắng chính xác và đầy đủ nhất theo đơn hàng của quý khách.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1I2nvnn1THXi5fWsYrQnH-ueNzvBF9fBbbO5_OxVzr2w
Thép hình Quang Thắng có tốt không? Ưu điểm, ứng dụng
Thép hình Quang Thắng hiện nay là sản phẩm TỐT, chất lượng, có mặt tại nhiều công trình lớn nhỏ và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thành lập từ năm 2004, Quang Thắng không ngừng cải tiến và phát triển để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, mang lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng.
Với phương châm luôn đổi mới và hết mình vì lợi ích của khách hàng, công ty thép Quang Thắng tập trung vào việc xây dựng thương hiệu sản phẩm Việt, đem đến các sản phẩm và dịch vụ chất lượng, phục vụ mọi công trình một cách nhanh chóng và uy tín nhất. Từ đó, thép Quang Thắng mong muốn tạo nên dấu ấn và đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất Việt Nam.
1/ Thép hình Quang Thắng có ưu điểm gì?
Lý do nên sử dụng thép hình Quang Thắng là vì những ưu điểm của sản phẩm, đó là:
- Thép hình Quang Thắng được sản xuất từ phôi thép chất lượng tốt nhất, đảm bảo các thành phần hóa học và tính cơ lý phù hợp với các tiêu chuẩn.
- Quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo sản phẩm cuối cùng có độ đàn hồi, độ bền và bề mặt sáng đẹp.
- Thép hình V Quang Thắng đa dạng kích thước, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp.
- Các sản phẩm thép hình Quang Thắng có tính dẻo dai, bền bỉ và khả năng chịu tải cao, thích hợp cho các công trình có yêu cầu về độ cứng và độ bền.
- Quá trình sản xuất thép hình Quang Thắng được thực hiện bằng dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ chính xác trong kích thước và hình dạng của sản phẩm, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Thép Quang Thắng luôn chủ động trong việc quản lý chất lượng từ nguồn nguyên vật liệu đầu vào cho đến thành phẩm đầu ra, đảm bảo mọi sản phẩm đều đạt các tiêu chuẩn về khả năng độ cứng, độ bền và khả năng chịu tải.
2/ Ứng dụng
Một số ứng dụng phổ biến của sắt hình Quang Thắng trong đời sống là:
- Sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp để làm cột, dầm, khung kèo, giàn giáo, trong các công trình nhà ở, nhà máy, nhà xưởng, chung tư, tòa nhà, công ty….
- Ứng dụng sản xuất các máy móc, thiết bị, giàn khoan, giàn trục, bệ máy,… trong ngành cơ khí.
- Lĩnh vực năng lượng và điện tử cũng sử dụng thép hình Quang Thắng để sản xuất cấu trúc cho các nhà máy điện, tháp gió, các bộ phận trong các thiết bị điện tử lớn.
- Xây dựng cầu, đường sắt, đường bộ, hầm chui, các cầu trục, các bộ phận kết cấu của các phương tiện vận tải.
- Gia công kết cấu tàu, các bộ phận cơ khí trong các tàu biển, máy móc, dây chuyền công nghiệp,…
- Vật liệu làm cầu thang, lan can, cửa sổ, cổng rào, chân bàn ghế, tủ giường, kệ chứa hàng,…
Các loại loại thép hình V Quang Thắng
Nhà máy thép hình Quang Thắng sản xuất thép hình V với 3 loại là thép V đen, thép V mạ kẽm và thép V mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Sắt hình V đen Quang Thắng
Sắt hình V đen Quang Thắng là loại thép V không mạ kẽm bề mặt, chỉ thêm một lớp dầu bảo vệ và giữ nguyên màu sắc của thép sau quá trình sản xuất. Thép hình V đen Quang Thắng chịu lực tốt, độ bền kéo, độ bền nhiệt cao do phôi thép được kiểm định kỹ càng trước khi đưa vào sản xuất.
Thép hình V đen của Quang Thắng ứng dụng nhiều trong xây dựng cầu đường, nhà ở, nhà xưởng và các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực cao. Giá sắt hình V đen Quang Thắng cũng rất phải chăng, là lựa chọn tiết kiệm của nhiều dự án.
2/ Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng
Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng với bề mặt sáng bóng của lớp mạ kẽm giúp sản phẩm không chỉ nổi bật về độ bền, chống được hiện tượng oxy hóa trong tự nhiên mà còn mang đến tính thẩm mỹ tốt. Chính vì vậy mà có thể thấy thép hình V mạ kẽm Quang Thắng thường dùng làm lan can, ban công, chân bàn ghế, giường tủ, khung cửa, bảng hiệu,..
3/ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng được biết đến với lớp mạ kẽm dày, bao phủ toàn bộ bề mặt thép, độ bám cao. Quá trình mạ được kiểm soát nghiêm ngặt bởi đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm lâu năm.
Sử dụng thép hình V Quang Thắng mạ kẽm nhúng nóng cho các công trình gần biển, làm giàn khoan, các bộ phận tàu biển,…. giúp nâng cao độ bền và giảm chi phí thay mới, sửa chữa sau này.
Thông số kỹ thuật thép hình V Quang Thắng
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V Quang Thắng:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1656-93, TCVN 1765-1975
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3192:90, JIS G3101, JIS G3106
- Tiêu chuẩn Trung Quốc:GB/T9787, GB700-88, GB/T1591-1994, GB/T1591-2008
2/ Quy cách
- Hình dạng: chữ V
- Chiều dài cạnh: 30 – 75mm
- Độ dày thép: 1.8 – 8.0mm
- Trọng lượng cây 6m: 4.8 – 52 kg
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m, có thể cắt theo yêu cầu
3/ Bảng tra trọng lượng thép V Quang Thắng
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
V 30x30 | 1.8 | 4.8 - 5.2 |
V 30x30 | 2.2 | 5.5 - 6.0 |
V 30x30 | 2.4 | 6.0 - 6.5 |
V 30x30 | 2.6 | 6.5 - 7.0 |
V 30x30 | 2.8 | 7 - 7.5 |
V 30x30 | 3.0 | 7.5 - 8 |
V 40x40 | 2.0 | 7 - 7.5 |
V 40x40 | 2.2 | 7.5 - 8 |
V 40x40 | 2.4 | 8 - 8.5 |
V 40x40 | 2.6 | 8.5 - 9.0 |
V 40x40 | 2.8 | 9.0 - 9.5 |
V 40x40 | 2.9 | 9.5 - 10 |
V 40x40 | 3.0 | 10 - 10.5 |
V 40x40 | 3.1 | 10.5 - 11 |
V 40x40 | 3.2 | 11 - 11.5 |
V 40x40 | 3.3 | 11.5 - 12 |
V 40x40 | 3.4 | 12 - 12.5 |
V 40x40 | 3.6 | 12.5 - 13 |
V 40x40 | 3.8 | 13 - 13.5 |
V 40x40 | 4.0 | 13.5 - 14 |
V 40x40 | 4.2 | 14 - 14.5 |
V 50x50 | 2.6 | 12 - 12.5 |
V 50x50 | 2.8 | 12.5 - 13 |
V 50x50 | 3.0 | 13 - 13.5 |
V 50x50 | 3.2 | 13.5 - 14 |
V 50x50 | 3.3 | 14 - 14.5 |
V 50x50 | 3.4 | 14.5 - 15 |
V 50x50 | 3.5 | 15 - 15.5 |
V 50x50 | 3.6 | 15.5 - 16 |
V 50x50 | 3.7 | 16 - 16.5 |
V 50x50 | 3.8 | 16.5 - 17 |
V 50x50 | 3.9 | 17 - 17.5 |
V 50x50 | 4.0 | 17.5 - 18 |
V 50x50 | 4.1 | 18 - 18.5 |
V 50x50 | 4.2 | 18.5 - 19 |
V 50x50 | 4.3 | 19 - 19.5 |
V 50x50 | 4.4 | 19.5 - 20 |
V 63x63 | 3.8 | 21 - 22 |
V 63x63 | 3.9 | 22 - 23 |
V 63x63 | 4.1 | 23 - 24 |
V 63x63 | 4.3 | 24 - 25 |
V 63x63 | 4.5 | 25 - 26 |
V 63x63 | 4.7 | 26 - 27 |
V 63x63 | 4.9 | 27 - 28 |
V 63x63 | 5.1 | 28 - 29 |
V 63x63 | 5.3 | 29 - 30 |
V 63x63 | 5.5 | 30 - 31 |
V 63x63 | 5.7 | 31 - 32 |
V 63x63 | 5.9 | 32 - 33 |
V 63x63 | 6.1 | 33 - 34 |
V 70x70 | 5.0 | 29 - 31 |
V 70x70 | 6.0 | 35 - 36 |
V 70x70 | 7.0 | 41 - 42 |
V 75x75 | 5.0 | 31 - 33 |
V 75x75 | 6.0 | 36 - 39 |
V 75x75 | 7.0 | 45 - 46 |
V 75x75 | 8.0 | 50 - 52 |
Quy trình sản xuất và cách nhận biết thép hình Quang Thắng
Thép hình Quang Thắng được sản xuất theo quy trình như thế nào? Các nhận biết thép hình Quang Thắng chính hãng tại các đại lý ra sao?
1/ Quy trình sản xuất
Thép hình Quang Thắng có quy trình sản xuất nghiêm ngặt, các bước sản xuất được kiểm định bởi kỹ sư, nhân viên có chuyên môn. Từ bước chọn nguyên liệu đến khi cán thép, đóng gói đều được nhà máy thép Quang Thắng thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, đảm bảo thành phẩm đến tay khách hàng đạt chất lượng tốt nhất.
Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình Quang Thắng chi tiết:
2/ Cách nhận biết thép hình Quang Thắng
Nhận biết thép hình Quang Thắng chính hãng khá đơn giản, khi mua sắt hình V Quang Thắng tại các nhà máy, khách hàng cần chú ý:
- Trên thân thép hình Quang Thắng có khắc tên viết tắt thương hiệu “QT”.
- Chứng từ nhập hàng nhà máy cung cấp cho đại lý, có thông tin về sản phẩm và dấu mộc thương hiệu.
Mua thép hình Quang Thắng chính hãng tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Lựa chọn thép hình Quang Thắng để thi công đem lại hiệu về chi phí và độ bền cho công trình. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị hợp tác cung cấp thép hình Quang Thắng uy tín, giá cả hợp lý thì hãy đến với Tôn Thép Mạnh Hà. Vì chúng tôi có:
- Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi tự hào là đối tác đáng tin cậy cung cấp thép hình chất lượng cho hàng trăm công trình
- Sản phẩm chính hãng của thương hiệu Thép Quang Thắng, cam kết về chất lượng và độ bền.
- Cung cấp nhiều quy cách và chủng loại thép hình Quang Thắng, luôn sẵn có số lượng lớn trong kho để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
- Giá ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn liên tục, chúng tôi cam kết mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.
- Dịch vụ giao hàng của chúng tôi không chỉ hỗ trợ tại TPHCM mà còn tới nhiều tỉnh lân cận như Bình Dương, Vũng Tàu, Đồng Nai,… đảm bảo tiện ích và thuận lợi cho khách hàng.
- Cam kết minh bạch trong mọi giao dịch với hợp đồng và hóa đơn mua hàng, đảm bảo quyền lợi và sự an tâm cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn, sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến chất lượng sản phẩm
Mua thép hình Quang Thắng chính hãng ngay hôm nay và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn từ Mạnh Hà. Nhấc máy và gọi đến hotline hoặc gửi email đến Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ sớm nhất.
xuanmanhha
Nhân viên vui vẻ, tư vấn ok, giao hàng tận nhà