Sắt U mạ kẽm đặc trưng với bề mặt mạ dày dặn, chống ăn mòn tốt, có thể tồn tại được trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Sản phẩm được dập mạ kẽm trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm định đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nên quý khách hàng, nhà thầu có thể yên tâm thi công.
Nhà máy Thép Mạnh Hà cung ứng thép U mạ kẽm chính hãng với giá tốt nhất thị trường, CK 3 – 7% cho đơn hàng lớn. Với đội ngũ xe chuyên chở, bốc xếp chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết vận chuyển sắt U mạ kẽm tới tận công trình khắp các quận huyện TPHCM và các tỉnh lân cận, hỗ trợ cắt kích thước theo yêu cầu.
Sắt U mạ kẽm là gì? Đặc điểm, ứng dụng?
Sắt U mạ kẽm thuộc nhóm sản phẩm thép hình, có tiết diện mặt cắt với hình dạng giống chữ U viết hoa, với phần lưng thẳng được gọi là thân và hai phần kéo dài gọi là cánh hoặc hai mặt bích, có thể song song hoặc hình côn. Thông thường, 2 cánh hình U có kích thước bằng nhau, với phần thân giữa thường mỏng hơn phần mặt bích.
1/ Đặc điểm Sắt U mạ kẽm?
Sắt U mạ kẽm sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật nhờ quy trình gia công hiện đại, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công xây dựng của quý khách hàng:
- Lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ thép U khỏi tác động ăn mòn từ môi trường như nước mưa, ánh nắng mặt trời và hóa chất.
- Thép U mạ kẽm có khả năng chịu lực và tuổi thọ dài từ 10 – 30 năm mà không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường.
- Kết cấu có tính đàn hồi và độ cứng cao, tránh gãy vỡ hoặc rạn nứt trong quá trình sử dụng.
- Giá thép U mạ kẽm hợp lý, đáp ứng được ngân sách các công trình có chi phí thấp.
- Bề mặt nhẵn bóng, tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình có kiến trúc hiện đại.
2/ Thép U mạ kẽm dùng để làm gì?
Thép U mạ kẽm ngày càng thông dụng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bao gồm:
- Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, cầu đường…
- Sử dụng làm nguyên liệu trong ngành cơ khí và chế tạo.
- Làm khung sườn xe tải, bàn ghế nội thất, anten, cột điện…
- Thi công kết cấu cho các công trình lớn.
- Ngoài ra còn dùng trong công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động…
Tiêu chuẩn, quy cách, trọng lượng thép U mạ kẽm
Tại nhà máy, thép U mạ kẽm được sản xuất theo quy cách, tiêu chuẩn hàng đầu, đảm bảo thành phẩm có chất lượng đồng nhất.
1/ Tiêu chuẩn thép U mạ kẽm
Thép U mạ kẽm được sản xuất bởi tiêu chuẩn nghiêm ngặt của các quốc gia hàng đầu về vật tư trên thế giới, trong đó bao gồm:
- Mác thép Nhật Bản: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, G3010, SB410…
- Mác thép Hoa Kỳ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36.
- Mác thép Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
- Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, G3010, SB410…
2/ Quy cách thép U mạ kẽm
Quy cách sản xuất thép U mạ kẽm bao gồm:
- Kích thước: U50 – U300 (mm)
- Độ dày: 1 – 20 (mm)
- Chiều dài: 6000 (mm)
- Mác thép: CT3, SS400, SS450,…
- Tiêu chuẩn: ASTM A123, A143, A153, …
- Xuất xứ: Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc.
3/ Bảng trọng lượng thép U mạ kẽm mới nhất
Bảng tra trọng lượng thép U mạ kẽm chi tiết:
Quy cách | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|
U 50 x 32 x 4.4 x 7mm | 6 | 4.90 | 29.40 |
U 65 x 36 x 4.4 x 7.2mm | 6 | 5.90 | 35.40 |
U 75 x 40 x 5 x 7mm | 6 | 6.92 | 41.52 |
U 80 x 40 x 4.5 x 7.4mm | 6 | 7.05 | 42.30 |
U 100 x 46 x 4.5 x 7.6mm | 6 | 8.59 | 51.54 |
U 100 x 50 x 5 x 7.5mm | 6 | 9.36 | 56.16 |
U 120 x 52 x 4.8 x 7.8mm | 6 | 10.40 | 62.40 |
U 125 x 65 x 6 x 8mm | 6 | 13.40 | 80.40 |
U 140 x 58 x 4.8 x 7.8mm | 6 | 12.30 | 73.80 |
U 150 x 75 x 6.5 x 10mm | 6 | 18.60 | 111.60 |
U 160 x 64 x 5 x 8.4mm | 6 | 14.20 | 85.20 |
U 180 x 70 x 5.1 x 8.7mm | 6 | 16.30 | 97.80 |
U 180 x 75 x 7 x 10.5mm | 6 | 17.40 | 104.40 |
U 200 x 76 x 5.2 x 9mm | 6 | 18.40 | 110.40 |
U 200 x 80 x 7.5 x 11mm | 6 | 24.60 | 147.60 |
U 200 x 90 x 8 x 13.5mm | 6 | 30.30 | 181.80 |
U 240 x 90 x 5.6 x 10mm | 6 | 24.00 | 144.00 |
U 250 x 90 x 9 x 13mm | 6 | 34.60 | 207.60 |
U 250 x 90 x 11 x 14.5mm | 6 | 40.20 | 241.20 |
U 270 x 95 x 6 x 10.5mm | 6 | 27.70 | 166.20 |
U 300 x 90 x 9 x 13mm | 6 | 38.10 | 228.60 |
U 300 x 90 x 10 x 15.5mm | 6 | 43.80 | 262.80 |
U 300 x 90 x 12 x 16mm | 6 | 48.60 | 291.60 |
U 300 x 100 x 6.5 x 11mm | 6 | 31.80 | 190.80 |
U 380 x 100 x 10.5 x 16mm | 6 | 54.50 | 327.00 |
U 380 x 100 x 13 x 26mm | 6 | 67.30 | 403.80 |
Các loại sắt U mạ kẽm ?
Dựa theo phương pháp gia công, mạ kẽm, người ta chia sắt U mạ kẽm thành các loại như mạ kẽm điện phân, nhúng kẽm nóng, dập kẽm và đúc kẽm. Từng loại sẽ có đặc điểm, mục đích ứng dụng khác nhau, quý khách hàng có thể chọn mua theo yêu cầu công trình.
1/ Thép U mạ kẽm điện phân
Thép U mạ kẽm điện phân được sản xuất thông qua quá trình mạ kẽm điện phân nhằm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxi hóa, tăng cường độ bền và tuổi thọ công trình. Thép U mạ kẽm điện phân thường được áp dụng phổ biến trong ngành xây dựng, kết cấu thép và công trình yêu cầu độ thẩm mỹ cao.
2/ Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Thép U mạ kẽm nóng là quá trình mạ kẽm bề mặt thép bằng cách nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn và oxi hóa tối ưu. Sắt chữ U mạ kẽm nóng thường có độ bền vững cao, dày dặn, chống ăn mòn tốt và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
3/ Thép U dập mạ kẽm
Thép U dập mạ kẽm được gia công từ nguyên liệu tôn mạ kẽm. Điểm mạnh của sản phẩm này là bề mặt được phủ mạ kẽm đồng đều trên tất cả các mặt, mang lại sự đồng nhất. Thép U có thể dập kẽm thành nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Mặc dù có nhiều ưu điểm, nhưng thép U dập mạ kẽm cũng có nhược điểm như độ dày giới hạn do phôi nguyên liệu tôn mạ kẽm chỉ có thể đạt tối đa 3.0mm – 3.5mm. Bề mặt dễ bị ố vàng khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Ngoài ra, vật liệu cũng không chịu được tải trọng lớn, dễ biến dạng khi có va đập mạnh.
4/ Sắt U đúc mạ kẽm
Thép U đúc mạ kẽm có hai loại chính là thép U mạ kẽm nhúng nóng và thép U mạ kẽm điện phân. Đây là các sản phẩm được tạo ra bằng cách gia công vật liệu thép U đúc ban đầu, sau đó áp dụng các phương pháp mạ kẽm khác nhau để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn cho bề mặt thép U, ngăn ngừa hoen gỉ, tăng cường độ bền lâu dài.
Báo giá sắt U mạ kẽm hôm nay [ngaythangngay]
Bảng giá sắt U mạ kẽm mới nhất được Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu đang có nhu cầu mua vật tư. Cam kết hàng chính hãng các thương hiệu Việt Nhật, VinaOne, Á Châu… có đủ chứng từ CO, CQ, giảm giá 3 – 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
- Kích thước: U50 – U380
- Trọng lượng: 15 – 327,0 kg/cây
- Giá sắt U mạ kẽm dao động từ: 225.000 – 5.886.000 VNĐ/ cây
Loại hàng | Kg/cây | Việt Nhật (VNĐ/cây) | VinaOne (VNĐ/cây) | Á Châu (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15 | 225.000 | 270.000 | 240.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31 | 465.000 | 558.000 | 496.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42 | 630.000 | 756.000 | 672.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 657.000 | 788.400 | 700.800 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 774.000 | 928.800 | 825.600 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 843.000 | 1.011.600 | 899.200 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 843.000 | 1.011.600 | 899.200 |
U120 x 50 x 4.7 | 45 | 675.000 | 810.000 | 720.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 837.000 | 1.004.400 | 892.800 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.206.000 | 1.447.200 | 1.286.400 |
U140 x 52 x 4.2 | 54 | 810.000 | 972.000 | 864.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60 | 900.000 | 1.080.000 | 960.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.674.000 | 2.008.800 | 1.785.600 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.674.000 | 2.008.800 | 1.785.600 |
U160 x 65 x 5.0 | 84 | 1.260.000 | 1.512.000 | 1.344.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90 | 1.350.000 | 1.620.000 | 1.440.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102 | 1.530.000 | 1.836.000 | 1.632.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141 | 2.115.000 | 2.538.000 | 2.256.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.214.000 | 2.656.800 | 2.361.600 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 2.727.000 | 3.272.400 | 2.908.800 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.052.000 | 2.462.400 | 2.188.800 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.467.500 | 2.961.000 | 2.632.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.114.000 | 3.736.800 | 3.321.600 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,8 | 3.102.000 | 3.722.400 | 3.308.800 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.429.000 | 4.114.800 | 3.657.600 |
U380 x 100 x 10.5 | 327 | 4.905.000 | 5.886.000 | 5.232.000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt U mạ kẽm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá sắt thép U mạ kẽm có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, vị trí giao hàng, ưu đãi, chiết khấu tại đại lý. Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để nhận báo giá sắt U mạ kẽm chính xác nhất.
Mua thép U mạ kẽm giá rẻ, giảm 3-7% tại nhà máy tôn thép Mạnh Hà
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà, có hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối sắt U mạ kẽm chính hãng, cam kết đem lại sản phẩm chất lượng cho mọi công trình. Chúng tôi cam kết với quý khách hàng:
- Sắt U mạ kẽm chính hãng, có đầy đủ chứng từ nhập hàng.
- Sản phẩm từ nhà máy uy tín An Khánh, Posco, VinaOne, Việt Nhật,…
- Đa dạng kích thước sắt U mạ kẽm để khách hàng lựa chọn.
- Giá sắt U mạ kẽm cạnh tranh nhất trên thị trường, CK 3 – 7%.
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, nhanh chóng và nhiệt tình.
- Giao hàng tận nơi trong khu vực TPHCM, các tỉnh lân cận.
- Hỗ trợ tư vấn thông tin sản phẩm và giá cả qua hotline hoặc email mọi lúc.
Liên hệ ngay hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá sắt U mạ kẽm mới nhất, chính xác nhất hôm nay. Đối với đơn hàng lớn và đối tác thân thiết, quý khách hàng sẽ được ưu đãi hấp dẫn từ 3 – 7% ngay hôm nay.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Đã mua nhiều lần, sản phẩm tốt, độ bền cao