Bảng báo giá tôn cliplock Hoa Sen, giá tôn cliplock Hoa Sen cán tại công trình, xưởng cán tôn cliplock Hoa sen giá rẻ nhất hiện nay
Quý khách hàng có nhu cầu mua tôn Hoa Sen nhưng chưa biết mua ở đâu giá rẻ chất lượng. Hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà – địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, tiêu chuẩn quốc tế, thời gian bảo hành lên đến 20 năm, giá gốc từ đại lý cấp 1 – giá rẻ và canh tranh nhất thị trường.

Bảng báo giá tôn cliplock Hoa Sen mới nhất năm 2022
Giá tôn lạnh không màu cliplock
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 |
Giá tôn lạnh màu cliplock
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Giá tôn kẽm cliplock
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Báo giá tôn Hoa Sen mới nhất hôm nay
Bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất 2022 cập nhật từ nhà máy, gồm: tôn lạnh không màu, tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn kẽm màu, tôn vân gỗ (tôn giả gỗ), tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn sóng ngói, tôn seamlock …
Giá tôn lạnh Hoa Sen
Tôn lạnh Hoa Sen được chia thành 2 loại chính: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
Tôn lạnh không màu – tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Hoa Sen có nhiều ưu điểm như:
- Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc,
- Có khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Kháng nhiệt hiệu quả, linh hoạt trong thiết kế
- Tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
Bảng giá tôn lạnh không màu thương hiệu Hoa Sen
- Các loại sóng: 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.58 mm
- Chất lượng : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 zem | 2,66 | 63.000 |
3.5 zem | 3,13 | 73.000 |
4.0 zem | 3,61 | 87.000 |
4.5 zem | 4,08 | 91.000 |
5.0 zem | 4,55 | 102.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Tôn lạnh màu Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật, được phủ sơn trên bề mặt tôn nguyên liệu( tôn lạnh không màu ), có thể sơn 2 mặt, với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Tính thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu), MS 2383 (Malaysia).
- Được cán thành các loại sóng: 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày: 0.20 – 0.58 mm
- Chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc : đỏ, xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 zem | 2,55 | 71.000 |
3.5 zem | 3,02 | 81.000 |
4.0 zem | 3,49 | 89.000 |
4.5 zem | 3,96 | 99.000 |
5.0 zem | 4,44 | 109.000 |
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Tôn kẽm Hoa Sen (tôn kẽm không màu) được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS G 3302 – Nhật Bản với nhiều ưu điểm về khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lợp mạ nhẵn mịn.
Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen
- Các loại sóng chính : 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng tròn, tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
- Độ mạ : Z080
- Màu: màu kẽm
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
(ĐO THỰC TẾ) | (KG/M) | (KHỔ 1.07M) |
2 zem | 1.60 | |
2 zem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 zem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 zem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 zem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 zem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 zem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 zem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 zem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 zem 00 | 4.50 | 74.000 |
Báo giá tôn kẽm màu Hoa Sen
Tiêu chuẩn | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.117 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm |
Độ bền uốn | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 15 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25µm |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25µm |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | Không bong tróc |
Lượng mạ | Z060 ÷ Z350 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờSơn lưng: Min 300 giờ |
Màu sắc | Đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Tôn kẽm màu Hoa Sen là sản phẩm tôn mạ kẽm được phủ màu trên bề mặt, là sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn JIS G-3312 – Nhật, ATSM A755/A755M – Mỹ, AS2728 – Úc, … Đa dạng màu sắc, độ dày, là một trong những sản phẩm được lựa chọn sử dụng nhiều nhất
- Các loại sóng phổ biến: 5 sóng công nghiệp, 9 sóng dân dụng, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng cliplock, sóng tròn, sóng ngói tây.
- Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ : Z060 (phủ sơn 17/5 µm)
- Màu sắc : đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Giá tôn Vân Gỗ Hoa Sen
Đây là loại tôn được phủ một lớp mạ màu vân gỗ (giống như gỗ thật), có tính thẩm mỹ cao. Với ưu điểm vượt trội như:
- Chống nóng tốt
- Chịu được nhiệt độ cao
- Độ bền cao, bảo hành lên đến 20 năm
- Không ẩm mốc
- Dễ lau chùi, lắp đặt nhanh gọn,…
Tôn vân gỗ được sử dụng nhiều trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất đòi hỏi sự tinh tế và sang trọng trong các công trình xây dựng.
Bảng giá tôn vân gỗ Hoa Sen
- Các loại sóng thông dụng : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
- Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50 mm
- Độ mạ : Z050 (phủ sơn 17/5 µm)
- Màu: vân gỗ
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN VÂN GỖ |
4 zem 00 | m | 75.000 |
4 zem 50 | m | 81.000 |
5 zem 00 | m | 92.000 |
Báo giá tôn sóng ngói Hoa Sen
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m | |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 115.000 | |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 127.000 | |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | 115.000 | |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | 127.000 |
Báo giá tôn la phông 13 sóng
Độ dày + trọng lượng | Đơn giá VNĐ/m | |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | 51.000 | |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | 58.000 | |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | 62.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen – Gia Công PE
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
PE – OPP 3LY | 14.000 |
PE – OPP 5LY | 18.000 |
PE – OPP 10LY | 26.500 |
PE -OPP 20LY | 44.000 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
PE – OPP 3LY | 17.000 |
PE – OPP 5LY | 21.000 |
PE – OPP 10LY | 28.500 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen – Gia công PU
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | |
5 sóng vuông | 60.000 |
9 sóng vuông | 61.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 2.500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50.000 |
Ghi chú báo giá tôn Hoa Sen trên
- Đơn giá tôn cliplock trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển
- Giao hàng tận công trình tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai..
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
- Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
- Công ty có nhiều chi nhánh trên toàn quốc để thuận tiện việc mua , giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Thông tin liên hệ mua hàng
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Tân Bình, TPHCM
Địa chỉ 3: V8-08 khu biệt thự Celadon City, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú,TPHCM
Email: tonthepmanhha@gmail.com
Website: https://tonthepmanhha.com/
Hotline tư vấn & mua hàng: 0789.373.666 – 0909.050.666 – 0917.020.303
(Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà)